Đặc điểm kỹ thuật
Màu sắc | : Các loại màu theo bảng màu |
Hàm lượng rắn (theo khối lượng) | : ≥ 38 % |
Khối lượng riêng | : 1,10 ± 0,05 g/ml |
Độ phủ lý thuyết | : 10 m2/lít/lớp |
Thời gian khô bề mặt (nhiệt độ 300C) | : ≤ 2 giờ |
Thời gian phủ lớp kế tiếp (25ºC) | : Sau 2 giờ |
Độ bền nước | : ≥ 1.000 giờ |
Độ bền kiềm | : ≥ 600 giờ |
Độ bền chà rửa | : ≥ 10.000 chu kỳ |
Độ bóng (góc 60º) | : ≥ 20 % |
Dung môi | : Chất tẩy rửa nước sạch |
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt cần sơn mới phải sạch và khô, không dính dầu mỡ bụi bẩn. Độ ẩm bề mặt dưới 15% hay để bề mặt tường khô từ 21 – 28 ngày trong điều kiện nhiệt độ bình thường (nhiệt độ 300C). Đối với bề mặt cũ phải được tẩy sạch bằng đục, cạo, máy chà xát hoặc dụng cụ thích hợp. Bề mặt không bằng phẳng nên được trét lại bằng bột trét thích hợp.
Phương pháp thi công
Dùng cọ quét, con lăn.
Khuấy đều trước khi sử dụng.
Thời gian khô bề mặt: 30 phút.
Thời gian sơn lớp tiếp theo: sau 2 giờ.
Có thể pha loãng bằng nước sạch.